STT |
Tên ngành |
1 |
Chế tạo, sản xuất, lắp ráp và phân phối sản phẩm báo hiệu dùng năng lượng mặt trời mang nhãn hiệu TECMAWATCO,các thiết bị điện chuyên dùng (Bao gồm cả đèn báo hiệu đường thủy, đèn báo hiệu tĩnh không, đèn báo hiệu các công trình tạm) |
2 |
Sản xuất sản phẩm khác từ cao su |
3 |
Sản xuất sản phẩm khác từ plastic |
4 |
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
5 |
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6 |
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng, điện tử chuyên dùng |
7 |
Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp(Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
8 |
Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng, đèn chiếu sáng công cộng, dân dụng |
9 |
Lắp đặt hệ thống điện, đèn trang trí sân vườn, đèn trụ cổng |
10 |
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
11 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động chỉ gồm có các ngành nghề sau: Tư vấn việc làm cho người lao động bao gồm công nhân, sinh viên ra trường, trí thức cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước(không bao gồm: xuất khẩu lao động và doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
12 |
May trang phục(trừ trang phục từ da lông thú) chỉ gồm có các ngành nghề sau: may trang phục bảo hộ lao động, áo phao chuyên dụng phục vụ bão lũ. |
13 |
Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học chỉ gồm có các ngành nghề sau: Sửa chữa, lắp đặt thiết bị thông tin liên lạc, điện tử, sửa chữa thiết bị điện tử, quang học. |
14 |
Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ chỉ gồm có các ngành nghề sau: Xây dựng các công trình giao thông, công nghiệp, thủy lợi. |
15 |
Xây dựng công trình công ích chỉ gồm có các ngành nghề sau: Xây dựng công trình đường ống cấp thoát nước |
16 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác chỉ gồm có các ngành nghề sau: Xây dựng công trình phi nhà ở (Khu công nghiệp, khu đô thị, khu chế xuất và khu du lịch sinh thái) |
17 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê(Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
18 |
Giáo dục nghề nghiệp chỉ gồm các ngành nghề sau: Dạy nghề ngắn hạn (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi cơ quan Nhà Nước có thẩm quyền cho phép) |
19 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy móc khác. Nhập khẩu phương tiện vận tải bộ, vật tư, thiết bị điện, điện tử, tin học, thiết bị văn phòng, đồ điện dân dụng (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép), Xuất khẩu hàng công nghiệp nhẹ, thủ công mỹ nghệ, nông sản, thực phẩm, sản xuất may mặc, vật liệu xây dựng, hóa chất phục vụ ngành công nghiệp (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi cơ quan Nhà Nước có thẩm quyền cho phép), mua bán thiết bị và phụ tùng thay thế |